Những cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Cơ Điện (M&E) hay gặp nhất

3.9/5 - (386 bình chọn)

Để nâng cao năng lực chuyên môn, giúp bạn tiến xa hơn trong ngành M&E (ngành Cơ & Điện), tiếng Anh là yếu tố quan trọng giúp bạn đạt điều đó.

Trần Gia M&E xin chia sẻ một số cụm từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ Điện phổ biến để các bạn tham khảo

Tài liệu trích dẫn từ Trung Tâm Đào Tạo Cơ Điện HTS, nhằm phục vụ phần lớn cho sinh viên và kỹ sư ngành Cơ Điện hay những cá nhân có đam mê tìm hiểu nghiên cứu về lĩnh vực Cơ Điện.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ Điện (M&E) thường gặp
Tiếng Anh chuyên ngành cơ điện (M&E) hay gặp nhất.

Dưới đây là những từ tiếng Anh thông dụng ngành M&E:

STT Cụm từ tiếng Anh Cụm từ tiếng Việt
1 Access Panel Lỗ Thăm Trần
2 Air Absorption Coefficients Hệ Số Hấp Thụ Không Khí
3 Air Barrier Systems Hệ Thống Ngăn Gió
4 Air Change Hệ Số Trao Đổi Gió
5 Air Density Mật Độ Không Khí, Tỷ Trọng Không Khí
6 Air Density Friction Mật Độ Ma Sát Không Khí
7 Air Diffuser Miệng Cấp Gió Khuếch Tán
8 Air Filter Bộ Lọc Không Khí
9 Air Grill Miệng Gió
10 Lined Round Ducts Đường Ống Gió Tròn
11 Load Calculation Tính Tải
12 Metal Duct Ống Gió Kim Loại
13 Straight Round Ducts Ống Gió Tròn Thẳng
14 Air Leakage Rò Rỉ Không Khí
15 Air Outlets Đầu Thổi Gió
16 Air Quality Chất Lượng Không Khí
17 Air Terminal Units Các Loại Miệng Gió, Bộ Chia Gió
18 Air Volume Lưu Lượng Không Khí
19 Air-Handling Units AHU
20 Ambient Temperature Nhiệt Độ Xung Quanh
21 Authority Standard Tiêu Chuẩn Địa Phương/ Trong Nước
22 Beam Cây Đà
23 Belt Drive Fans Quạt Truyền Động Trực Tiếp
24 Blow-Thru Thổi
25 Breathing Zone Vùng Thở
26 Brich Wall Tường Gạch
27 Canopy Mái Che, Mái Hiên
28 Ceiling Diffusers Miệng Gió Khuếch Tán Gắn Trần/
Miệng Gió Khuếch Tán Hướng
29 Ceiling Height Chiều Cao Trần
30 Ceiling Mounted Fan Quạt Gắn Trần
31 Celing Concealed Type Loại (Máy Lạnh) Giấu Trần
32 Centrifugal Ly Tâm
33 Climate Vùng Khí Hậu
34 Comfort Zone Vùng Tiện Nghi
35 Commissioning Vận Hành
36 Concept Design Thiết Kế Ý Tưởng
37 Concrete Wall Tường Bê Tông
38 Constant Fan, Intermittent Fan Quạt Lưu Lượng Không Đổi
39 Constant-Volume Primary Lưu Lượng Sơ Cấp
40 Construction Site Công Trường
41 Cooling Coefficient Hệ Số Làm Lạnh
42 Cooling Coil Coil Làm Lạnh
43 Cooling Tower Tháp Giải Nhiệt
44 Corrosion Resistance Chống Ăn Mòn
45 Dampers Van Chỉnh
46 Dehumidifiers Khử Ẩm
47 Detailed Design Thiết Kế Kỹ Thuật
48 Differential Pressure Control Valve (DPCV) Van Nước Chênh Áp
49 Direct Digital Control (DDC) Bộ Điều Khiển Tín Hiệu Số Trực Tiếp
50 Direct Drive Fans Quạt Gián Tiếp (Truyền Động Bằng Dây Curoa)
51 Diverging/ Converging Tee Gót Giày Ra Ống Vuông
52 Diversity Hệ Số Đồng Thời
53 Double Grille Miệng Gió Lớp
54 Drainage Nước Xả
55 Draw-Thru Hút
56 Dual Duct, Constant Volume Hệ Thống Quạt Cố Định Với Đường Ống Gió Kép
57 Duct Heat Losses Tổn Thất Nhiệt Đường Ống Gió
58 Duct Heat Transfer Nhiệt Truyền Qua Ống Gió
59 Duct Insulation Cách Nhiệt Đường Ống Gió
60 Duct Leakage Rò Rỉ Đường Ống Gió
61 Duct Liner Đường Ống Gió
62 Duct Pressure Loss Tổn Thất Áp Lực Đường Ống Gió
63 Duct Silencers Tiêu Âm Ống Gió
64 Duty Pump Bơm Chạy Chính
65 Economizer Các AHU Tiết Kiệm Năng Lượng Với Bộ Trao Đổi Nhiệt
66 Egg Miệng Gió Sọt Trứng
67 Elbow⁰ Co⁰Enclosed Parking Garage Ventilation Thông Gió Cho Hầm Xe Kín
68 Energy Recovery Thu Hồi Năng Lượng
69 Equal Friction Tổn Thất Tương Đối
70 Equipment Foundation Bệ Móng Thiết Bị
71 Equipment Plinth Chân Thiết Bị
72 Exhaust Systems Hệ Thống Thải, Hệ Thống Hút
73 Expansion Tank Bình Giãn Nở
74 Fabric Duct Ống Gió Vải
75 Fan Pressurization Quạt Tạo Áp
76 Fan-Coil Units FCU
77 Fiberglass Lining Đường Ống Gió Bằng Vật Liệu Sợi Thủy Tinh
78 Filters Lưới Lọc
79 Fire Damper (FD) Van Chặn Lửa
80 Flat – Oval Duct Đường Ống Gió
81 Flexible Duct + Insulation Ống Gió Mềm Cách Nhiệt
82 Floor-To-Ceiling Height Chiều Cao Từ Sàn Đến Trần Laphong
83 Gypsum Board/ Wall Tường Hoặc Tấm Thạch Cao
84 Heat Gains Gia Tăng Nhiệt
85 Heat Loss Tổn Thất Nhiệt, Mất Mát Nhiệt
86 Heat Pumps Bơm Nhiệt
87 Heat Recovery Thu Hồi Nhiệt
88 Heat Wheel Recovery Unit Thiết Bị Thu Hồi Nhiệt Với Bánh Xe Công Tác
89 Heating Coefficient Hệ Số Sưởi
90 Hood Chụp Hút
91 Humidifier Tăng Ẩm
92 Humidity Control Kiểm Soát Ẩm
93 Indoor Air Quality Chất Lượng Không Khí Trong Phòng
94 Infiltration Sự Xâm Nhập
95 Inline Fan Quạt Hướng Trục
96 Insertion Loss Hệ Số Suy Giảm Âm Thanh
97 Jet Nozzle Đầu Thổi Gió
98 Leakage Sự Rò Rỉ
99 Linear Ceiling Grille Miệng Gió Khe Dài Thổi Ngang
100 Linear Slot Diffuser Miệng Gió Khuếch Tán Khe Dài
101 Loss Coefficients Hệ Số Tổn Thất
102 Louvers Miệng Gió Chắn Mưa/ Miệng Lấy/ Thải Gió Ngoài Trời
103 Mark-Up Air Unit Thiết Bị Bổ Sung Gió Tươi
104 Moisture Bám Ẩm Trên Bề Mặt Vật Liệu
105 Motorized Damper (MD) Van Chỉnh Gió Điện
106 Motorized Fire Smoke Damper (MFSD) Van Chặn Lửa/ Khói Điện
107 Multi−Zone Nhiều Vùng, Nhiều Khu Vực
108 Natural Ventilation Thông Gió Tự Nhiên
109 Negative Air Gió Áp Âm
110 Non-Return Damper (NRD) Van Chiều
111 Occupancy Heat Load Mật Độ Tải Nhiệt Của Người
112 Off Coil Nhiệt Độ Gió Sau Coil
113 On Coil Nhiệt Độ Gió Trước Coil
114 Opening Floor Lỗ Mở Sàn
115 Opposite Blade Damper (OBD) Van Chỉnh Gió Tại Miệng
116 Optimization Sự Tối Ưu Hóa
117 Outdoor Air Intake Miệng Lấy Gió Tươi Ngoài Trời
118 Outside Airflows Lưu Lượng Gió Ngoài Trời
119 Oval Flexible Duct Ống Gió Mềm
120 Parallel Blades Van Chỉnh Gió Cánh Song Song
121 Partition Vách Ngăn
122 Peak Cooling Tải Lạnh Cực Đại, Tải Đỉnh
123 Penetration Lỗ Xuyên Tường
124 Plate Heat Exchanger (PHE) Tấm Trao Đổi Nhiệt
125 Plenum Khoảng Trong Trần Laphong
126 Pollutant Chất Gây Ô Nhiễm
127 Positive Air Gió Áp Dương
128 Pressure Drop Duct Silencers Tổn Thất Áp Gió Qua Tiêu Âm
129 Pressure Independent Control Valve (PICV) Van Nước Trong
130 Pressure Losses Tổn Thất Áp Lực
131 Pressure Relief Damper (PRD) Van Xả Áp
132 Primary Variable Flow Hệ Thống Biến Đổi Lưu Lượng Sơ Cấp
133 Radiators Bộ Tản Nhiệt Sưởi
134 Rectangular Duct Ống Gió Hình Chữ Nhật/ Ống Gió Thẳng
135 Rectangular Duct Silencer Ống Gió Thẳng Tiêu Âm
136 Rectangular Straight Tee Chạc /Ngã
137 Rectangular Tee Chạc Đều/ Cánh Bướm
138 Rectangular To Round Transition Vuông Chuyển Tròn
139 Rectangular Transition Giảm/ Tăng Ống Gió
140 Residential Căn Hộ, Nhà Riêng
141 Return Air Inlet Đầu Hồi Gió
142 Rooftop Đặt Mái
143 Room Air Conditioners Điều Hòa Không Khí Phòng
144 Round Ceiling Diffuser Miệng Gió Tròn
145 Round Duct Ống Gió Tròn
146 Schematic Design Thiết Kế Nguyên Lý/ Cơ Sở
147 Secondary Variable Flow Hệ Thống Biến Đổi Lưu Lượng Thứ Cấp
148 Similar Zone Vùng Tương Tự
149 Simulation Mô Phỏng
150 Single Deflection Grilles Miệng Gió Lá Sách
151 Single Grille Miệng Gió Lớp Cánh Chỉnh
152 Single Zone Vùng Đơn
153 Sleeve Ống Lót Xuyên Tường
154 Slot Diffuser Miệng Gió Dạng Khe Dài
155 Smoke Dampers Van Điều Tiết Chặn Khói
156 Smoke-Control Systems Hệ Thống Điều Khiển Khói
157 Smooth−Radius Co Tròn
158 Sound Traps Bộ Lọc Âm Thanh
159 Split System Hệ Máy Lạnh Cục Bộ
160 Split System Hệ Thống Cục Bộ
161 Square Elbows Co Vuông
162 Stand By Pump Bơm Dự Phòng
163 Static Pressure Áp Suất Tĩnh
164 Steam Coil Dàn Coil Hơi Nóng
165 Steam Supply Cấp Hơi Nóng
166 Supply Air Outlet Đầu Cấp Gió
167 Supply Air System Hệ Thống Cấp Gió
168 Temperature Sensor Cảm Biến Nhiệt Độ
169 Terminal Box Hộp Chia Gió
170 Thermal Comfort Sự Thích Nghi Nhiệt
171 Thickness Độ Dày
172 Variable Air Volume (VAV) VAV Box
173 Velocity Vận Tốc
174 Vibration Isolator Bộ Giảm Chấn
175 Volume Control Damper (VCD) Van Chỉnh Gió
176 Wall Mounted Quạt Gắn Tường

Xem thêm: Tổng hợp từ viết tắt trong bản vẽ hệ thống điều hoà không khí

Hy vọng tài liệu bổ ích này sẽ giúp bạn tiến xa hơn trong công việc và cuộc sống.

Nguồn tham khảo: Trung Tâm Đào Tạo Cơ Điện HTS

2 thoughts on “Những cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Cơ Điện (M&E) hay gặp nhất

Để lại một bình luận