Ưu điểm của ống gió mềm:
- Do có tính đàn hồi cao, dẻo dai nên có thể linh hoạt lắp đặt tại mọi vị trí trong không gian công trình và độ bền.
- Do có khả năng uốn cong, lượn sóng nên dễ dàng thi công theo yêu cầu công trình.
- Có thể xếp gọn dễ dàng, nén lại rất tốt nên dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt.
Ống gió mềm không cách nhiệt (Non – Insulation flexible duct)
Bảng thông số vật lý ống gió mềm không cách nhiệt:
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Đường kính ống | 100 – 400 mm |
Nhiệt độ | -30 đến 250°C |
Vận tốc dòng khí (Tối đa) | 30 m/s |
Áp suất | 2500 Pa |
Bán kính uốn cong | 0.54*D |
Chiều dài tiêu chuẩn | 10 mét/ống |
Ống gió mềm có cách nhiệt (Insulation flexible duct)
Bảng thông số vật lý ống gió mềm có cách nhiệt:
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Đường kính ống | 100 – 400 mm |
Nhiệt độ | -30 đến 250 độ C |
Vận tốc dòng khí (Tối đa) | 30 m/s |
Áp suất | 2500 Pa |
Bán kính uốn cong | 0.54*D |
Chiều dài tiêu chuẩn | 10 mét/ống |
Bề dày bông thuỷ tinh
cách nhiệt |
25 mm |
Tỷ trọng bông thuỷ tinh | 24 – 32 kg/m3 |
Phụ kiện kết nối: Cổ dê inox (Connection Accessory: S.U.S Hose Band)
Bảng thông số vật lý Phụ kiện kết nối: Cổ dê inox
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Đường kính cổ dê | 100 – 500 mm |
Vật liệu | Inox 304, 430 |
Reviews
There are no reviews yet.